STT
|
Nội dung
|
I
|
Phí kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
Thiết bị
|
Đơn vị
|
Mức thu(đồng)
|
Tên
|
Đặc tính kỹ thuật
|
1
|
Nồi hơi
|
Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
700.000
|
Công suất từ 01 tấn/giờ - 02 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
1.400.000
|
Công suất trên 02 tấn/giờ - 06 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
2.500.000
|
Công suất trên 06 tấn/giờ - 10 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
2.800.000
|
Công suất trên 10 tấn/giờ - 15 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
4.400.000
|
Công suất trên 15 tấn/giờ - 25 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
5.000.000
|
Công suất trên 25 tấn/giờ - 50 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
8.000.000
|
Công suất trên 50 tấn/giờ - 75 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
10.800.000
|
Công suất trên 75 tấn/giờ - 125 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
14.000.000
|
Công suất trên 125 tấn/giờ - 200 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
23.000.000
|
Công suất trên 200 tấn/giờ - 400 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
32.000.000
|
Công suất trên 400 tấn/giờ
|
Thiết bị
|
39.000.000
|
2
|
Bình chịu áp lực
|
Dung tích đến 02 m 3
|
Thiết bị
|
500.000
|
Dung tích trên 02 m 3 đến 10 m 3
|
Thiết bị
|
800.000
|
Dung tích trên 10 m 3 đến 25 m 3
|
Thiết bị
|
1.200.000
|
Dung tích trên 25 m 3 đến 50 m 3
|
Thiết bị
|
1.500.000
|
Dung tích trên 50 m 3 đến 100 m 3
|
Thiết bị
|
4.000.000
|
Dung tích trên 100 m 3 đến 500 m 3
|
Thiết bị
|
6.000.000
|
Dung tích trên 500 m 3
|
Thiết bị
|
7.500.000
|
3
|
Hệ thống lạnh
|
Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
1.400.000
|
Năng suất lạnh trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
2.500.000
|
Năng suất lạnh trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
4.000.000
|
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
5.000.000
|
4
|
Đường ống dẫn
| | | |
4.1
|
Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng
|
Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
9.000
|
Đường kính ống trên 150 mm
|
m
|
14.000
|
4.2
|
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại, phi kim loại
|
Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm
|
m
|
10.000
|
Đường kính ống trên 150 mm
|
m
|
15.000
|
5
|
Cần trục
| | | |
5.1
|
Cần trục
|
Tải trọng dưới 3,0 tấn
|
Thiết bị
|
700.000
|
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
Thiết bị
|
1.200.000
|
Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
Thiết bị
|
2.200.000
|
Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
|
Thiết bị
|
3.000.000
|
Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
|
Thiết bị
|
4.000.000
|
Tải trọng trên 75 tấn đến 100 tấn
|
Thiết bị
|
5.000.000
|
Tải trọng trên 100 tấn
|
Thiết bị
|
6.000.000
|
5.2
|
Cần trục tháp
|
Tải trọng dưới 4 tấn
|
Thiết bị
|
1.760.000
|
Tải trọng từ 4 tấn đến 10 tấn
|
Thiết bị
|
2.400.000
|
Tải trọng trên 10 tấn đến 40 tấn
|
Thiết bị
|
3.200.000
|
Tải trọng trên 40 tấn
|
Thiết bị
|
6.000.000
|
5.3
|
Các loại máy trục khác
|
Tải trọng dưới 3,0 tấn
|
Thiết bị
|
700.000
|
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
Thiết bị
|
1.200.000
|
Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
Thiết bị
|
2.200.000
|
Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
|
Thiết bị
|
3.000.000
|
Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
|
Thiết bị
|
4.000.000
|
Tải trọng trên 75 tấn đến 100 tấn
|
Thiết bị
|
5.000.000
|
Tải trọng trên 100 tấn
|
Thiết bị
|
6.000.000
|
6
|
Tời, trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ.
|
Thiết bị
|
1.800.000
|
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ.
|
Thiết bị
|
2.000.000
|
Cáp treo vận chuyển người
|
Mét dài cáp
|
20.000
|
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên.
|
Thiết bị
|
1.000.000
|
7
|
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
|
Tải trọng nâng dưới 3 tấn
|
Thiết bị
|
700.000
|
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên
|
Thiết bị
|
1.500.000
|
Nâng người có số lượng đến 10 người
|
Thiết bị
|
2.500.000
|
Nâng người có số lượng trên 10 người
|
Thiết bị
|
3.000.000
|
8
|
Thang máy các loại
|
Thang máy dưới 10 tầng dừng
|
Thiết bị
|
2.000.000
|
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng
|
Thiết bị
|
3.000.000
|
Thang máy trên 20 tầng dừng
|
Thiết bị
|
4.500.000
|
9
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay
|
Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
|
Thiết bị
|
750.000
|
Tải trọng nâng trên 3 tấn đến 7,5 tấn
|
Thiết bị
|
1.300.000
|
Tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
Thiết bị
|
1.800.000
|
10
|
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành.
|
T i trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
|
Thiết bị
|
1.100.000
|
Tải trọng nâng trên 3 tấn đến 7,5 tấn
|
Thiết bị
|
1.600.000
|
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
Thiết bị
|
1.900.000
|
Tải trọng trên 15 tấn
|
Thiết bị
|
2.500.000
|
Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng
|
Thiết bị
|
1.400.000
|
11
|
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống
|
Hệ thống
|
2.500.000
|
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
Hệ thống
|
3.000.000
|
12
|
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
25.000
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
Chai
|
40.000
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu)
|
Chai
|
70.000
|
Chai khác (không kể dung tích)
|
Chai
|
50.000
|
Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích)
|
Chai
|
70.000
|
13
|
Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người
|
Thiết bị
|
1.500.000
|
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
|
Thiết bị
|
3.000.000
|
Máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Thiết bị
|
2.000.000
|
Sàn biểu diễn, khán đài
|
m 2
|
100.000
|
14
|
Thang cuốn, băng tải chở người
|
Thang cuốn không kể năng suất
|
Thiết bị
|
2.200.000
|
Băng tải chở người không kể năng suất
|
Thiết bị
|
2.500.000
|
15
|
Nồi đun nước nóng
|
Công suất nhỏ hơn 500,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
560.000
|
Công suất từ 500,000 Kcal/h đến 750,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
1.200.000
|
Công suất trên 750,000 Kcal/h đến 1000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
2.000.000
|
Công suất trên 1,000,000 Kcal/h đến 1,500,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
2.400.000
|
Công suất trên 1,500,000 Kcal/h trên 2,000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
560.000
|
Công suất trên 2,000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
800.000
|
16
|
Nồi gia nhiệt dầu
|
Công suất nhỏ hơn 1000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
960.000
|
Công suất từ 1000,000 Kcal/h -2000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
1.200.000
|
Công suất trên 2,000,000 Kcal/h- dưới 4,000,000 Kcal/h
|
Thiết bị
|
1.440.000
|
Công suất trên 4,000,000 Kcal/h trở lên
|
Thiết bị
|
2.000.000
|
II
|
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Lần
| |
1
|
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại trong trường hợp hết thời hạn ghi trên giấy Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
Lần
|
13.500.000
|
2
|
Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp lại trong trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
Lần
|
5.500.000
|
III
|
Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
| | |
1
|
Cấp lần đầu, Cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn
|
Giấy
|
200.000
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hỏng
|
Giấy
|
150.000
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
|
Giấy
|
150.000
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét